Từ điển Thiều Chửu
祈 - kì
① Cầu cúng, cầu phúc. Như kì phúc 祈福 cầu phúc. ||② Báo đền.

Từ điển Trần Văn Chánh
祈 - kì
① Khẩn, cầu cúng, cầu phúc, cầu nguyện; ② Xin, mong: 敬祈照准 Kính xin duyệt y cho; ③ (văn) Báo đền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
祈 - kì
Làm lễ tế thần để cầu điều tốt lành — Mong mỏi — Báo đáp lại.


祈望 - kì vọng || 祈雨 - kì vũ || 伏祈 - phục kì || 所祈 - sở kì ||